Văn hóa - Xã hội - ANQP
Chiều 5-7, Sở GD-ĐT công bố điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT chuyên Trần Phú và các trường THPT công lập năm học 2012 - 2013.
Đối với Trường THPT chuyên Trần Phú, điểm chuẩn cao nhất là lớp chuyên tiếng Anh với 7, 97 điểm, thấp nhất là lớp chuyên Tin với 6,3 điểm.
Đối với các trường THPT, điểm chuẩn cao nhất là THPT Ngô Quyền 50,5 điểm, tiếp đó là các trường THPT Thái Phiên, THPT Lê Quý Đôn 50 điểm; THPT Trần Nguyên Hãn 48 điểm; THPT Hồng Bàng 46,5 điểm; THPT Lê Hồng Phong 45 điểm...
Sở GD-ĐT cho biết, năm nay, điều kiện xin phúc khảo bài thi được "nới lỏng" hơn so với mọi năm. Các thí sinh có thể nộp đơn xin phúc khảo bài thi mà không cần điều kiện về sự chênh lệch điểm bài thi so với điểm trung bình môn học đó. Thời gian nhận đơn xin phúc khảo bài thi từ ngày 6 đến 10-7.
Bảng điểm chuẩn vào các trường
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 trường THPT chuyên Trần Phú năm học 2012 – 2013
STT |
Lớp chuyên |
Số HS xét tuyển |
Điểm TB |
Ghi chú |
1 |
Toán |
33 |
6.90 |
Có 05 học sinh có điểm TB 6.90 |
2 |
Tin |
33 |
6.30 |
Có 05 học sinh có điểm TB 6.30 |
3 |
Lý |
32 |
6.90 |
|
4 |
Hóa |
32 |
6.49 |
|
5 |
Sinh |
33 |
6.95 |
Có 03 học sinh có điểm TB 6.95 |
6 |
Văn |
32 |
7.60 |
|
7 |
Anh |
64 |
7.97 |
|
8 |
Trung |
32 |
7.37 |
|
9 |
Pháp |
31 |
7.11 |
Có 03 học sinh có điểm TB 7.08 |
10 |
Nga |
32 |
7.00 |
|
11 |
KHTN |
84 |
6.54 |
|
12 |
KHXH |
40 |
7.59 |
Có 07 học sinh có điểm TB 7.56 |
Điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 THPT công lập năm học 2012 – 2013
STT |
Trường THPT |
Chỉ tiêu |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 | ||
Điểm |
S.lượng |
Điểm |
S.lượng | |||
1 |
Ngô Quyền (0503) |
540 |
50,50 |
702 |
||
2 |
Thái Phiên (0308) |
540 |
50,00 |
640 |
||
3 |
Lê Quý Đôn(2702) |
405 |
50,00 |
438 |
||
4 |
Trần Nguyên Hãn(0504) |
450 |
48,00 |
487 |
||
5 |
Hồng Bàng(0101) |
360 |
46,50 |
352 |
50,00 |
8 |
6 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm (2103) |
360 |
46,50 |
366 |
||
7 |
Phạm Ngũ Lão(1107) |
405 |
46,00 |
411 |
||
8 |
Lê Hồng Phong (0102) |
315 |
45.00 |
302 |
49,50 |
12 |
9 |
An Dương (1301) |
495 |
44,50 |
477 |
46,50 |
20 |
10 |
Vĩnh Bảo (2105) |
540 |
44,00 |
535 |
||
11 |
Lê Chân (0501) |
225 |
43,50 |
181 |
48,00 |
43 |
12 |
Hải An (2703) |
360 |
43,50 |
324 |
48,00 |
43 |
13 |
Kiến An (0705) |
405 |
43,50 |
399 |
||
14 |
An Lão (1501) |
405 |
42,50 |
420 |
46,50 |
1 |
15 |
Quang Trung (1108) |
360 |
42.00 |
362 |
||
16 |
Mạc Đĩnh Chi (2903) |
495 |
41,00 |
431 |
48,00 |
78 |
17 |
Bạch Đằng (1101) |
450 |
41,00 |
431 |
45,00 |
13 |
18 |
Kiến Thụy (1702) |
405 |
40,50 |
410 |
48,00 |
1 |
19 |
Tiên Lãng (1903) |
495 |
40,50 |
490 |
||
20 |
Nguyễn Trãi (1305) |
450 |
39,50 |
446 |
48,00 |
5 |
21 |
Đồng Hòa (0701) |
315 |
38,50 |
254 |
44,50 |
63 |
22 |
Thủy Sơn (1102) |
315 |
36,50 |
299 |
45,50 |
12 |
23 |
Trần Hưng Đạo (1503) |
360 |
35,00 |
329 |
39,00 |
28 |
24 |
Lê Ích Mộc (1105) |
495 |
34,00 |
467 |
40,00 |
31 |
25 |
Hùng Thắng (1902) |
315 |
34,00 |
318 |
||
26 |
Cộng Hiền (2102) |
360 |
31,00 |
345 |
39,50 |
13 |
27 |
Đồ Sơn (0901). |
315 |
30,50 |
251 |
38,50 |
61 |
28 |
Quốc Tuấn (1504) |
315 |
30,00 |
276 |
42,00 |
33 |
29 |
Ký Thường Kiệt (1106) |
450 |
30,00 |
431 |
40,50 |
18 |
30 |
Toàn Thắng (1904) |
360 |
30,00 |
346 |
33,50 |
11 |
31 |
Tô Hiệu (2104) |
360 |
29,50 |
337 |
32,50 |
21 |
32 |
Phan Đăng Lưu (0706) |
180 |
26,50 |
151 |
41,50 |
28 |
33 |
Thụy Hương (1705) |
315 |
25,50 |
288 |
40,00 |
28 |
34 |
Nguyễn Đức Cảnh (1704) |
306 |
21,50 |
336 |
39,50 |
22 |
35 |
Nguyễn Khuyến (2101) |
405 |
17,00 |
366 |
44,50 |
38 |
36 |
Nhữ Văn Lan (1901) |
315 |
15,00 |
181 |
34,00 |
13 |